Higher Diploma in Food Technology and Safety

Course overview

Statistics
Qualification Cao Đẳng nâng cao
Study mode Full-time
Duration 2 years
Intakes Tháng 9
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) ₫ 383190137
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

Data not available
Local students
₫ 383190137
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • Một môn HKALE A-level/ hai môn AS-level đạt điểm E hoặc cao hơn; VÀ 5 môn HKCEE đạt điểm E/level2 hoặc cao hơn; bao gồm Tiếng Anh 3 và tiếng Trung Quốc; HOẶC tương đương
  • Ứng viên từ 23 tuổi trở lên trước ngày 1/9 của năm tuyển sinh và không đáp ứng các yêu cầu trên có thể đăng kí tuyển sinh với tư cách sinh viên trưởng thành.

Yêu cầu tiếng Anh:

  • Điểm bài kiểm tra tiếng Anh - TOEFL: đạt 500 điểm (trên giấy)/ 173 điểm (trên máy tính)/61 điểm (trên mạng)
  • Điểm bài thi IELTS: 5.0.
  • GCSE/IGCSE/GCE O-level: điểm D
  • GCSE A-level /IGCSE/GCE AS-level: điểm E
  • Bài thi tiếng Anh Tú tài Quốc tế: Level 4
  • (Standard-Level English Language Syllabus B) / Level 3
  • (Higher-Level English Language Syllabus B) / Level 3
  • (Standard- / Higher-Level English Language Syllabus A)

Yêu cầu tiếng Trung:

  • HKDSE môn Ngôn ngữ khác (môn học thuộc mục C) : Điểm E
  • GCSE / IGCSE / GCE O-level tiếng Trung : Điểm D
  • GCE AS-level Tiếnsg Trung : Điểm E
  • GCE A-level Tiếng Trung : Điểm E

Curriculum

Học kì 1:

  • Giao tiếp tiếng Anh: Giao tiếp nơi làm việc
  • Phát triển cá nhân: Bồi dưỡng năng lực cá nhân
  • Giao tiếp tiếng Trung 1: Giao tiếp tiếng Phổ thông và viết báo cáo
  • Công nghệ thông tin cơ bản - Khoa học ứng dụng
  • Hóa học và Ứng dụng
  • Thống kê
  • Vi sinh học
  • Dinh dưỡng ở người
  • Pháp luật và Vệ sinh An toàn thực phẩm

Học kì 2:

  • Giao tiếp tiếng Anh: Giao tiếp nơi làm việc
  • Phát triển cá nhân: Tầm nhìn toàn cầu
  • Phát triển cá nhân: Phát triển sự nghiệp tích hợp
  • Hóa phân tích cơ bản
  • Vi sinh học thực phẩm
  • Hóa thực phẩm và phân tích dinh dưỡng
  • Chất lượng thực phẩm và các chứng chỉ liên quan

Học kì 3:

  • Giao tiếp tiếng Trung: Trình bày bằng tiếng Phổ thông, Quản lí, và Viết bài báo cáo kĩ thuật
  • Phát triển cá nhân: Phát triển sự nghiệp tích hợp
  • Giao tiếp tiếng Anh: Báo cáo
  • Phát triển cá nhân: mô hình SMART trong thực tế
  • Xử lí thực phẩm
  • Pháp luật về sức khỏe cộng đồng
  • Phân tích độc tố trong thực phẩm nâng cao
  • Thực tập tại doanh nghiệp

Học kì 4:

  • Giao tiếp tiếng Anh: Thuyết phục đám đông
  • Giá cả thực phẩm và Marketing
  • Công nghệ thực phẩm
  • Đánh giá cảm quan về thưc phẩm
  • Vấn đề thực phẩm toàn cầu
  • Dịch tễ hojcL các bệnh liên quan đến thực phẩm
  • Đồ án
  • Môn tự chọn chung

Học kì 5:

  • Giao tiếp tiếng Anh: Tư liệu quảng cáo
  • Đóng gói thực phẩm
  • Quản lí chứng chỉ chất lượng nâng cao
  • Độc tố trong thực phẩm và Phân tích rủi ro
  • Vệ sinh chế phẩm động vật và kiểm tra thực phẩm
  • Đồ án

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison