Bachelor of Arts (Honours) in Product Design

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 4 years
Intakes Tháng 9
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) ₫ 1348114861
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

Data not available
Local students
₫ 1348114861
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

Các ứng viên tham dự kì thì HKDSE

  • Bài thi HKDSE Ngôn ngữ Anh và Trung cấp 3 hoặc cao hơn
  • Bài thi HKDSE Toán, Văn học hiện đại và môt một tự chọn cấp 2, hoặc tương đương.

Các ứng viên HKALE:

  • Điểm E hoặc cao hơn cho các bài thi HKALE sau:
    • Môn AS-Level : Sử dụng tiếng Anh
    • Môn AS-Level: Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc (Phần 1)
    • Một môn khác thuộc A-Level hay 2 môn AS-Level
    • Điểm E/ Cấp 2  hoặc cao hơn trong 5 bài thi HKCEE bao gồm tiếng Anh (Phần 2 và tiếng Trung, hoặc tương đương.

Các ứng viên khác:

  • Các ứng viên sở hữu chứng chỉ khác ngoài HKDSE/HKALE sẽ được xét tuyển riêng theo từng trường hợp cụ thể

Curriculum

NĂM 1

  • Thương hiệu, phong cách và Sản phẩm
  • Lịch sử và Văn hóa 1: Bậc thầy thiết kế Sản phẩm
  • Lịch sử và Văn hóa 2: Lịch sử nghệ thuật
  • Giao tiếp và Quy trình thiết kế 1
  • Giao tiếp và Quy trình thiết kế 2
  • Cấu trúc, hình dáng và Chức năng
  • Xử lí vật liệu và mẫu vải
  • Đồ họa kĩ thuật số và Phác thảo
  • Môn GE chính: Tiếng Anh học thuật 1
  • Môn GE chính: Tiếng Trung 1
  • Môn GE chính: Khuynh hướng Nhân văn

YEAR 2

  • Lớp thiết kế 1: Thiết kế Sản phẩm và Sản phẩm đời sống
  • Lớp thiết kế 2: Thiết kế Sản phẩm và Sản phẩm Nội thất
  • Vẽ Máy tính 1: Thiết kế bề mặt và Trình bày
  • Vẽ Máy tính 2: Thiết kế vật rắn
  • Lịch sử và Văn hóa 3: Lịch sử Thiết kế
  • Thiết kế Trải nghiệm người dùng
  • Môn tự chọn 1
  • Môn tự chọn 2
  • Môn GE chính: Tiếng Anh Học thuật 2
  • Môn GE tự chọn 1
  • Môn GE chính: Thói quen Tư duy Khoa học

NĂM 3

  • Chủ đề Đặc biệt môn Thiết kế Sản phẩm 1: Công nghệ và Xu hướng
  • Lớp chuyên đề 1: - Khảo sát: Phụ kiện / Nội thất/ Thiết kế Sản phẩm
  • Lớp chuyên đề 2: - Sản xuất và Bộ sưu tập: Phụ kiện, Nội thấy, Thiết kế Sản phẩm
  • Lịch sử và Văn hóa 4: Đương đại và Tương lại
  • Môn tự chọn 3
  • Môn GE chính: Tiếng Anh chuyên ngành
  • Môn GE chính: Tiếng Trung 2
  • Môn tự chọn 2
  • Môn GE chính: Tổ chức và Động học Xã hội

NĂM 4

  • Chủ đề Đặc biệt môn Thiết kế Sản phẩm: Con người và Môi trường
  • Đồ án thiết kế 1: Nghiên cứu và Phân tích
  • Luận án
  • Quản lí thiết kế và kinh doanh
  • Môn tự chọn 3
  • Môn tự chọn 4

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison