Bachelor of Information Technology (Hons)

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes Tháng 3, Tháng 8
Tuition (Local students) ₫ 609605970
Tuition (Foreign students) ₫ 693511450

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 609605970
Local students
₫ 693511450
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • Chương trình cơ sở của Đại học Taylor  ngành tin học (FIC): Vượt qua với tối thiểu CGPA 2.00
  • Văn bằng của đại học Taylor trong ngành Công nghệ thông tin (DIT): Vượt qua với tối thiểu CGPA 2.50
  • Kỳ thi Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM): : Tối thiểu CGPA 2,67 cho 3 môn và tối thiểu điểm  C cho môn Toán
  • Giấy chứng nhận Kiểm tra Thống Nhất (UEC): Vượt qua với tối thiểu 5Bs, bao gồm môn Toán học
  • Trình độ A: Tối thiểu EE bao gồm môn toán
  • Trúng tuyển Nam Úc (SAM) / SACE quốc tế: Tối thiểu ATAR 55 bao gồm điểm C-  trong môn toán học.
  • Dự bị đại học của Canada (CPU): Tối thiểu trung bình 55% trong 6 môn học bao gồm 55% trong môn Toán (Tất cả các môn Toán học, ngoại trừ quản lý dữ liệu)
  • Chương trình Tú tài Quốc tế Diploma (IBDP):Tối thiểu 28 điểm trong 6 môn bao gồm tối thiểu 4 điểm ở Trình độ cao (HL) môn toán và tối thiểu 5 điểm trong những môn học chung / Môn toán kinh doanh
  • Trình độ chuyên môn khác: Sinh viên với trình độ khác sẽ được xem xét trên cơ sở từng trường hợp cụ thể

Yêu cầu trình độ Tiếng Anh

  • IELTS: Trình độ 6.0
  • TOEFL: 79 (Kiểm tra dựa trên Internet)
  • MUET: Trình độ 4
  • Tiếng Anh UEC: B4
  • O Level: Hạng C
  • 1119 (GCE-O): Hạng B

Curriculum

Năm nhất

Học kỳ 1

  • Hệ thống máy tính
  • Hệ thống Phân tích & Thiết kế
  • Toán học cho Tin học I
  • MPU (U1) *
  • Môn tự chọn I

Học kỳ 2

  • Thực hành truyền thông cho các chuyên gia Công nghệ thông tin
  • Hệ thống và công nghệ Web
  • Nguyên tắc cơ bản của công nghệ phần mềm
  • Nguyên tắc cơ bản của Internet
  • MPU (U1) *

Năm hai

Học kỳ 3

  • Giới thiệu về lập trình hướng đối tượng
  • Nguyên tắc cơ bản của hệ thống cơ sở dữ liệu
  • Nguyên tắc cơ bản của Truyền Dẫn Dữ Liệu
  • Thương mại Điện tử
  •  MPU (U2) *
  • MPU (U3) *

Học kỳ 4

  • Các hệ điều hành
  • Các ứng dụng cơ sở dữ liệu Web
  • Lập trình hướng đối tượng sử dụng Java
  • MPU (U4) *
  • Môn Tự chọn II
  • Môn Tự chọn III

Học kỳ 5

  • Dự án năm cuối
  • Tin học doanh nghiệp
  • Phát triển ứng dụng di động
  • Hệ thống đa phương tiện
  • Máu kinh doanh
  • Thực hành Tin học Chuyên nghiệp

Năm ba

Học kỳ 6

  • Đào tạo công nghiệp

Học kỳ 7

  • Dự án Công nghệ phần mềm
  • Ứng dụng Windows sử dụng công nghệ .NET
  • Các ứng dụng web sử dụng công nghệ.NET
  • Công nghệ XML
  • Môn tự chọn IV

Môn tự chọn

  • Lập trình C
  • Cấu trúc dữ liệu & Thuật toán
  • Tội phạm Máy tính & bằng chứng kỹ thuật số
  • Lập trình hướng đối tượng sử dụng C ++
  • Quản lý hiện diện trực tuyến

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison