Bachelor of Psychology (Hons)

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes Tháng 3, Tháng 8
Tuition (Local students) ₫ 551025344
Tuition (Foreign students) ₫ 626844783

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 551025344
Local students
₫ 626844783
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • Trúng tuyển hoặc Chương trình cơ sở hoặc tương đương: Tối thiểu CGPA 2.00 trên 4.00
  • Kỳ thi Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) hoặc tương đương: Tối thiểu  2 môn hoàn toàn qua với CGPA 2.00
  • Bằng tốt nghiệp hoặc tương đương của ngành học:  Tối thiểu CGPA 2.00 trên 4.00

LƯU Ý

Tất cả các trình độ trên cần phải được hỗ trợ ít nhất với các tín chỉ trong môn Toán học và Khoa học và qua trong môn Tiếng Anh ở cấp SPM.

  • Văn bằng Tâm lý học: Tối thiểu CGPA 2.00 trên 4.00
  • Giấy chứng nhận Kiểm tra Thống Nhất (UEC): Tối thiểu 5Bs bao gồm môn Tiếng Anh
  • Trình độ A: Tối thiểu DDD hoặc tương đương của tối thiểu 180 điểm trong 3 môn học
  • Trúng tuyển Nam Úc (SAM): Tối thiểu ATAR 65
  • Dự bị đại học của Canada (CPU): Tối thiểu trung bình 60% trong 6
  • Tú tài Quốc tế (IB): Tối thiểu 24 điểm trong 6 môn
  • Khác bằng có liên quan hoặc tương đương, kinh nghiệm và yêu cầu được chấp nhận bởi Thượng viện HEP / cơ quan có thẩm quyền ở Malaysia.

Curriculum

Năm nhất

Học kỳ 1

  • Giới thiệu về Tâm lý học
  • Tính cách Con người
  • Học tập & Động lực
  • Tâm lý sinh học
  • MPU (U1A) *

Học kỳ 2

  • Tâm lý học phát triển
  • Tâm lý bất thường
  • Các phương pháp định lượng 1
  • Môn tự chọn 1
  • MPU (U1B) *
  • Học kỳ ngắn
  • Tâm lý xã hội
  • MPU (U2) *
  • MPU (U3) *

Năm hai

Học kỳ 3

  • Tư vấn: Các lý thuyết cơ bản & Kỹ năng
  • Nhóm năng động, nhóm nỗ lực
  • Tâm lý học nhận thức
  • Các thử nghiệm tâm lý & phép đo
  • Các phương pháp định lượng 2

Học kỳ 4

  • Bộ não & Hành vi
  • Tâm lý gia đình
  • Tâm lý của mối quan hệ thân cận
  • Các phương pháp định tính
  • Môn tự chọn 2
  • Học kỳ ngắn
  • Các lý thuyết về tâm lý
  • Tâm lý xuyên văn hóa
  • MPU (U4) *

Năm ba

Học kỳ 5

  • Đạo đức trong Tâm lý học
  • Lãnh đạo & Tâm Lý Học
  • Dự án Sáng tạo Nghiên cứu tích hợp

Học kỳ 6

  • Đào tạo công nghiệp

Môn tự chọn

  • Học kỳ 2 (tự chọn 1)
  • Biểu diễn nghệ thuật
  • Truyền thông hình ảnh
  • Học kỳ 4 (tự chọn 2)
  • Tâm lý xã hội trong truyền thông
  • Các nghiên cứu phim

Môn tự chọn:

Học sinh được yêu cầu phải chọn bất kỳ 2 môn tự chọn theo các học phần cung cấp trong học kỳ cụ thể.

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison