BSc - Architectural Studies

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes Tháng 3, Tháng 6, Tháng 7, Tháng 9, Tháng 10
Tuition (Local students) ₫ 425997167
Tuition (Foreign students) ₫ 448760375

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 425997167
Local students
₫ 448760375
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

₫ 533096
Local students
₫ 3731673
Foreign students

Student Visa

₫ 12794308
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • STPM: 2 môn chính
  • A-Level: 2 môn chính
  • UEC: 5Bs
  • SAM / HSC: TER / UIA 60% trong 5 môn
  • Dự bị đại học Canada/ CIMP: trung bình tối thiểu 60% trong 6 môn
  • Diploma: CGPA của 2.0 trong lĩnh vực Kiến trúc?
  • Foundation / trúng tuyển: CGPA của 2.0 trong lĩnh vực Môi trường Xây dựng?
  • Khác: các chứng chỉ khác được công nhận bởi chính phủ Malaysia?
  • Và: vượt qua môn Nghệ thuật trong SPM hoặc vượt qua bài kiểm tra portfolio cho những người không có nền tảng về kỹ thuật

Yêu cầu về bài kiểm tra Vẽ 

  • Ứng viên được yêu cầu để vẽ bản vẽ tự do sau đây sử dụng bút chì 2B trên khổ A4 bản vẽ / sketch pad.
  • đường dọc, ngang và đường chéo thẳng với độ dày khác nhau (1 A4);
  • bản vẽ của một đối tượng vẫn ví dụ như một đồ nội thất (1 A4);
  • bản vẽ của một đối tượng sống ví dụ như một con người, động vật hay thực vật (1 A4).

Yêu cầu tiếng Anh

  • SPM: thi đạt (Sinh viên địa phương)
  • O-level: Hạng C
  • TOEFL PBT và trong cả IBT: 520 (PBT) / 68 (iBT) / 190 (CBT) (Sinh viên quốc tế)
  • IELTS: 5.0 (Sinh viên quốc tế)
  • IEP: Cấp độ 3 (Sinh viên quốc tế)

Curriculum

năm 1

  • Lý thuyết & Nguyên tắc Thiết kế kiến trúc
  • Studio Design I A
  • Studio Design I B
  • Kiến Trúc truyền thông 
  • Giới thiệu về Khảo sát
  • Xây dựng công trình 1
  • Cấu trúc công trình 1
  • Máy tính hỗ trợ thiết kế
  • Lịch sử Kiến trúc 1
  • Đánh giá Kiến trúc 1
  • Bahasa Kebangsaan A / B
  • Pengajian Malaysia
  • Kỹ năng tương tác

năm 2

  • Studio Design II A
  • Studio Design II B
  • Xây dựng công trình 2
  • Dịch vụ xây dựng 1
  • Dịch vụ xây dựng 2
  • Cấu trúc Xây dựng  2
  • Hoạt hình máy tính
  • Khoa học môi trường 1
  • Khoa học môi trường 2
  • Lịch sử kiến trúc 2
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Lý thuyết Kiến trúc
  • Đo vẽ & Báo cáo
  • Đánh giá Kiến trúc 2
  • Lý thuyết trong thể thao
  • các môn thể thao

năm 3

  • Studio Design III A
  • Studio Design III B
  • Xây dựng công trình 3
  • Cấu trúc công trình 3
  • Dự án xây dựng
  • quản lý
  • Xây dựng & Báo cáo
  • Hành vi tổ chức
  • Thực hành
  • Nghiên cứu quy hoạch
  • Các nghiên cứu chuyên nghiệp
  • Đánh giá Kiến trúc 3
  • Pengajian Hồi giáo / đạo đức

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison