Diploma in Mass Communication

Course overview

Statistics
Qualification Cao Đẳng
Study mode Full-time
Duration 30 months
Intakes
Tuition (Local students) Data not available
Tuition (Foreign students) Data not available
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • Sijil Tinggi Persekolahan Malaysia (STPM) :
  • Tối thiểu 2 lượt đỗ trong 2 môn học liên quan; HOẶC
  • A-Levels: tối thiểu 2 lượt đỗ trong 2 môn học; HOẶC
  • Đỗ kì thi Nam Úc (SAM) với điểm 70 trong Xếp hạng đầu vào thứ ba (TER)  và điểm B ở các môn học liên quan; HOẶC
  • Đỗ kì thi tiền đại học của Canada (CPU) với điểm trung bình 70% trong 6 môn học liên quan; HOẶC
  • Chứng nhận kì thì thống nhất (UEC): điểm B ở 5 môn; HOẶC
  • Đỗ chương trình dự bị từ Đại học Quốc tế Manipal (MIU); HOẶC
  • Đỗ bằng Tú tài quốc tế (IB) với tối thiểu 24 điểm; HOẶC
  • Có giấy chứng nhận trúng tuyển ở các lĩnh vực liên quan, Bộ Giáo dục; HOẶC
  • Có bằng cấp của các ngành liên quan từ bất kì tổ chức nào khác; HOẶC
  • Các điều kiện khác tương đương, được công nhận bởi chính phủ Malaysia; VÀ
  • 1 tín chỉ về Toán trong SPM, 'O' Level hoặc tương đương VÀ

Yêu cầu Anh ngữ

  • Tín chỉ trong SPM tiếng Anh / tiếng Anh 1119, hoặc
  • IELTS 4.0, hoặc
  • Điểm TOEFL 400 (trên giấy), 173 (trên máy tính) hoặc 61 (iBT) [chương trình dự bị]; hoặc
  • Điểm TOEFL 450 (trên giấy), 213 (trên máy tính) hoặc 79 (iBT) [chương trình đại học]; hoặc
  • Điểm B trong UEC English Language
  • Band 2 trong MUET
  • Band 6 trong Chương trình Nâng cao tiếng Anh (tổ chức trong học kỳ 1 tại MIU)

Curriculum

NĂM 1
Học kỳ 1

  • Tiếng Anh cho kinh doanh
  • Kế Toán Tài Chính
  • Kinh tế vi mô
  • Toán Kinh Doanh
  • Thống kê kinh doanh
  • Nguyên tắc quản lý

Học kỳ 2

  • Phát triển chuyên môn
  • Kinh tế vĩ mô
  • Tiếng Anh dành cho quản lý
  • Kế toán quản trị
  • Nguyên tắc quản lý và pháp lý

Học kỳ 3

  • Bahasa Kebangsaan A / B
  • Pengajian Malaysia
  • Pengajian Hồi giáo hay đạo đức Pendidikan

NĂM 2
Học kỳ 4

  • Nguyên tắc của Marketing
  • Hành Vi Tổ Chức
  • Hệ thống thông tin và quản lý dự án
  • Giới thiệu về Tài chính Hồi giáo
  • Usul Fiqh (Pháp Luật Hồi giáo)

Học kỳ 5

  • Kinh Doanh Quốc Tế
  • Qawaid Fiqhiyyah
  • Môi trường (Islamic pháp Maxims)
  • Quản lý hoạt động
  • Giao dịch kinh doanh hồi giáo

Học kỳ 6

  • Thương mại điện tử
  • Kinh tế Hồi giáo

NĂM 3
Học kỳ 7

  • Ngân hàng Hồi giáo và dịch vụ tài chính
  • Quản lý nguồn nhân lực
  • Hồi Capital Markets
  • Nghiên cứu kinh doanh

Học kỳ 8

  • Quản trị chiến lược
  • Quản trị doanh nghiệp
  • Bảo hiểm Hồi giáo
  • Kế hoạch tài chính Hồi giáo

Học kỳ 9

  •  Dự án nghiên cứu trong Hồi giáo Tài chính

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison