BEng Chemical Engineering

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes
Tuition (Local students) ₫ 250831589
Tuition (Foreign students) ₫ 293968232
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 250831589
Local students
₫ 293968232
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • A-levels: ABB, bao gồm toán và hóa học, vật lý, không bao gồm general studies.
  • Bằng IB: Đạt 32 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học, Hóa học hoặc Vật lý và 5 điểm môn Toán (theo phần Nâng cao)
  • STPM: A B+ B+, bao gồm toán và vật lý hoặc hóa học, không bao gồm Pengajian Am
  • UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm hóa học, toán và vật lý), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
  • SAM hoặc các bằng cấp Australia khác:  ATAR 90 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 90% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
  • Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
  • TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
  • PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
  • SPM: đạt điểm B+
  • 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
  • GCSE O Level: đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
  • UEC: đạt điểm B3
  • IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Chuẩn): 5 điểm

Curriculum

Năm 1

  • Hóa học môi trường
  • Kỹ thuật Toán học
  • Kỹ thuật Nhiệt động lực học
  • Cơ học chất lỏng
  • Nguyên tắc cơ bản của thiết kế kỹ thuật
  • Nhiệt và Chuyển đổi khối 
  • Giới thiệu về Hóa học
  • Giới thiệu về Địa chất 
  • Quá trình Vật lý và Hóa học 
  • Quy trình Kỹ thuật cơ bản
  • Quá trình tách cơ bản

Năm 2

  • Đo lường phân tích
  • Hóa chất và giai đoạn của các điểm cân bằng
  • Phương trình vi phân và tích phân cho kỹ sư
  • Vật liệu kỹ thuật
  • Nguyên tắc cơ bản của quá trình điều khiển
  • Hóa học giao diện
  • Cơ hạt
  • Thiết kế nhà máy
  • Kỹ thuật xác suất và số trị cho kỹ sư
  • Dự án Công trình
  • Quy trình tách 1
  • Quản lý chất thải

Năm 3

  • Kỹ thuật sinh hóa
  • Phòng thí nghiệm Công nghệ Hóa học
  • Thiết kế sản phẩm hóa học
  • Dự án thiết kế
  • Tách đa phần
  • Cơ năng và điều khiển quá trình
  • Quá trình mô phỏng 1
  • Quản lý dự án
  • Thiết kế lò phản ứng
  • Hiện tượng giao thông vận tải

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison