BEng Mechatronic Engineering

Course overview

Statistics
Qualification Cử nhân Đại học
Study mode Full-time
Duration 3 years
Intakes
Tuition (Local students) ₫ 250831589
Tuition (Foreign students) ₫ 293968232
Advertisement

Admissions

Intakes

Fees

Tuition

₫ 250831589
Local students
₫ 293968232
Foreign students

Estimated cost as reported by the Institution.

Application

Data not available
Local students
Data not available
Foreign students

Student Visa

Data not available
Foreign students

Every effort has been made to ensure that information contained in this website is correct. Changes to any aspects of the programmes may be made from time to time due to unforeseeable circumstances beyond our control and the Institution and EasyUni reserve the right to make amendments to any information contained in this website without prior notice. The Institution and EasyUni accept no liability for any loss or damage arising from any use or misuse of or reliance on any information contained in this website.

Entry Requirements

  • A-levels: BBB, bao gồm toán và hóa học, vật lý, không bao gồm general studies.
  • Bằng IB: Đạt 30 điểm với tương ứng 5 điểm, 5 điểm trong phần Toán học và  Vật lý (theo phần Nâng cao)
  • STPM: B+ B+ B+, bao gồm toán và vật lý hoặc hóa học, không bao gồm Pengajian Am
  • UEC: đạt 5 điểm A (trong đó bao gồm toán và vật lý), đạt điểm B trong hai môn học nâng cao, trong đó không bao gồm Tiếng Trung.
  • SAM hoặc các bằng cấp Australia khác:  ATAR 86 (bao gồm Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Canadian (CIMP/ICPU): Đạt 88% tổng trung bình 6 môn, trong đó bao gồm toán và các môn khoa học (điểm phải dựa trên các môn học liên quan)
  • Tất cả các chương trình Nottingham Foundation (Chương trình dự bị): Hoàn thành đầy đủ khóa dự bị về Kỹ thuật.

Yêu cầu tiếng Anh

  • IELTS: 6.0 và không band nào dưới 5.5
  • TOEFL (iBT): 79 và không phần nào dưới 19
  • PTE (Học thuật): 55 (tối thiểu 51)
  • SPM: đạt điểm B+
  • 1119 (GCE O Level): đạt điểm C
  • GCSE O Level: đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ chính): đạt điểm C
  • IGCSE (ngôn ngữ phụ): đạt điểm B
  • UEC: đạt điểm B3
  • IB English A1 hoặc A2 (Chuẩn hoặc Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Nâng cao): 4 điểm
  • IB English B (Chuẩn): 5 điểm

Curriculum

Năm 1

  • Thiết kế và Sản xuất 1
  • Động thái của hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật Toán học
  • Giới thiệu về mạch
  • Giới thiệu về kỹ thuật máy tính
  • Giới thiệu về kỹ thuật điện
  • Giới thiệu về Cơ Điện tử
  • Phòng thí nghiệm và kỹ năng thuyết trình
  • Cơ học chất rắn

Năm 2

  • Thiết kế và sản xuất 2
  • Dự án thiết kế kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Chiến lược tiếp thị
  • Kỹ thuật toán học cho kỹ sư điện và điện tử
  • Phương pháp tính toán và Điện tóm lược  và Điện tử Toán
  • Xử lý tín hiệu và Kỹ thuật điều khiển
  • Nhiệt động lực học và Cơ học chất lỏng

Năm 3

  • Hệ thống điều khiển Thiết kế
  • Máy móc đo đạc và Đo lường
  • Phòng thí nghiệm cơ điện tử
  • Neural Networks
  • Robot, Cơ năng và kiểm soát
  • Dự án năm thứ ba

Module tùy chọn tiêu biểu

  • Nâng cao cơ năng của máy
  • Kỹ thuật toán học tiên tiến trong phương trình  vi phân cơ bản cho kỹ sư
  • Đạo đức kinh doanh
  • Máy điện
  • Thiết kế điện tử
  • Embedded Computing
  • Chuyển đổi năng lượng cho động cơ và máy phát điện 
  • Chiến lược kinh doanh quốc tế
  • Giới thiệu về Công nghệ ô tô
  • Mô hình vật chất và chế độ hỏng
  • Kỹ thuật toán học trong phương trình vi phân từng phần cho các kỹ sư
  • Toán học Quản lý Kỹ thuật
  • Cơ học chất rắn 2
  • Cơ học chất rắn 3
  • Phát triển sản phẩm nhanh chóng
  • Rủi ro và độ tin cậy
  • Nhiệt động lực học chất lỏng và Cơ học 2
  • Thông tin thị giác máy tính

This website uses cookies to ensure you get the best experience. By using this site, you acknowledge that you have read and understand our Cookie Policy , Privacy Statement and Terms & Conditions .

Maximum 6 courses for comparison!

Chat on WhatsApp

Courses selected for comparison