EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60173309581

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
  • Diploma courses
  • Diploma in English Language
  • Diploma in Law
  • Diploma in Sports Science
  • All courses

Diploma in Education and Teaching

Diploma in English Language

Diploma in Law

Diploma in Sports Science

Bachelor in Automotive Technology

Bachelor in Education and Teaching

Bachelor in English Language

Bachelor in Law

Bachelor in Sports Science

INTI International University Cover Photo
INTI International University Logo
INTI International University Logo

INTI International University

Selangor, Malaysia

Statistics
# 516 QS World University Rankings
49 Undergraduate programs
24 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Suburban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 20%
Nationalities Data not available

About INTI International University

Đại học Quốc tế INTI (IU)  là một trường đại học tư nhân nằm ở Putra Nilai, Negeri Sembilan, Malaysia, cách thủ đô Kuala Lumpur 45 phút. Trường được gọi là Đại học Cao đẳng INTI cho tới ngày 31 tháng 5 năm 2010, khi Bộ Giáo dục quyết định nâng trường lên trình độ đại học. Trường thuộc sở hữu của Tổ chức Giáo dục INTI, đã chính thức hợp tác với Nhóm những trường Đại học Quốc tế Laureate vào năm 2008. Những chương trình học tại IU bao gồm các khóa Dự bị Đại học, Cao đẳng, Đại học và Thạc sỹ.  

Cái tên INTI có ý nghĩa là "sâu xa" trong tiếng Latin.

INTI là một trong những trường tiên phong trong lĩnh vực giáo dục đại học tư nhân ở Malaysia và cũng là một trong những cái tên đáng tin cậy nhất trong nền giáo dục. Với 6 khuôn viên tại Malaysia, INTI đã phát triển rất mạnh trong những năm qua và có các mối quan hệ chiến lược với một số các tên tuổi lớn nhất trong nền giáo dục đại học toàn cầu. 

Mỗi khuôn viên trường INTI đều có các trang thiết bị học tập toàn diện và các công nghệ mới nhất để hỗ trợ quá trình học tập. Tất cả các lớp học và giảng đường đều được trang bị các thiết bị nghe nhìn, truyền thông, máy tính và các điểm wifi giúp sinh viên có thể học tập tự do tại bất kỳ đâu. Thư viện có bộ sưu tập sách và tài nguyên trực tuyến toàn diện thúc đẩy việc nghiên cứu chuyên sâu.

INTI bắt đầu một chương mới vào năm 2008 khi trở thành một phần của mạng lưới các trường Đại học Quốc tế Laureate (LIU) - một tổ chức toàn cầu kéo dài trên 29 quốc gia toàn thế giới.

Việc LIU chọn INTI làm đối tác tại Malaysia là minh chứng cho giá trị uy tín mà INTI đã gây dựng nên. Cam kết của INTI là đem đến một tiêu chuẩn học thật vững chắc và xuất sắc để đảm bảo rằng mỗi sinh viên tốt nghiệp của trường đều có khả năng được tuyển dụng cao. Mối liên kết với Laureate đồng nghĩa với việc INTI có quyền sử dụng các phương tiện thực hành, kỹ thuật marketing, phương pháp giảng dạy, các công cụ giảng dạy và quản lý quốc tế với đẳng cấp thế giới. 

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

INTI International University courses and fees 73

INTI International University offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính fees

Foundation in Information Technology

1 year

From ₫ 122.453.696

Diploma in Computer Science

2 years

From ₫ 261.830.589

Diploma in Information Technology

2 years

From ₫ 244.729.318

Diploma in Information Technology (Online Learning)

2 years

From ₫ 119.518.541

Bachelor of Computer Science (Hons)

3 years

From ₫ 479.179.452

Bachelor of Computer Science (Hons) - Online Learning

3 years

From ₫ 198.239.651

Bachelor of IT (Hons) in Business Analytics

3 years

From ₫ 468.691.491

Bachelor of Technology (Hons) in Data Science

3 years

From ₫ 479.179.452

Master in Information Systems (MIS)

1 year

From ₫ 246.847.788

Master in Information Technology (MIT)

1 year

From ₫ 246.847.788

Master in Information Technology (Online Learning)

14 months

From ₫ 198.092.279

MSc in Data Science

2 years

From ₫ 198.399.304

PhD in Data Science

3 years

From ₫ 367.176.873

PhD in Information Systems

3 years

From ₫ 367.176.873

PhD in Innovation and Technology

3 years

From ₫ 367.176.873

Giáo dục và đào tạo fees

Master in Education Management

1 year

From ₫ 246.878.490

Master in Education Management - Online Learning

14 months

From ₫ 198.043.155

Doctor of Education

3 years

From ₫ 367.176.873

Khoa học thuần tuý và ứng dụng fees

Foundation In Science

1 year

From ₫ 122.453.696

Australian Degree Transfer Programme - Science

2 years

From ₫ 351.125.627

Bachelor of Biotechnology (Hons)

3 years

From ₫ 521.524.286

PhD in Applied Physics

3 years

From ₫ 367.176.873

Khoa học xã hội và nhân văn fees

Foundation in Arts

1 year

From ₫ 122.453.696

PhD in Education

3 years

From ₫ 367.176.873

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch fees

Diploma in Quantity Surveying

2.5 years

From ₫ 264.421.876

Bachelor of Technology in Digital Construction Management

3 years

From ₫ 479.142.609

BSc (Hons) Quantity Surveying

3.5 years

From ₫ 491.030.602

Kinh doanh và Quản trị fees

Foundation in Business

1 year

From ₫ 122.453.696

Diploma In Business

2 years

From ₫ 234.959.795

Diploma in Business - Online Learning

2 years

From ₫ 119.420.293

Australian Degree Transfer Programme - Commerce

1 year

From ₫ 297.304.212

Bachelor of Business (Hons) Business Administration

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) Business Administration – Online Learning

3 years

From ₫ 198.288.775

Bachelor of Business (Hons) Digital Enterprise Management

3 years

From ₫ 443.509.332

Bachelor of Business (Hons) Human Resource Management – Online Learning

3 years

From ₫ 198.288.775

Bachelor of Business (Hons) in Entrepreneurship & Marketing

3 years

From ₫ 443.564.597

Bachelor of Business (Hons) in Finance

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) in HRM

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) in International Business

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) in International Business - Online

3 years

From ₫ 198.288.775

Bachelor of Business (Hons) in Management

3 years

From ₫ 443.509.332

Bachelor of Business (Hons) in Marketing

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) Logistics and Supply Chain Management

3 years

From ₫ 465.780.897

Bachelor of Business (Hons) Marketing – Online Learning

3 years

From ₫ 198.288.775

Bachelor of Business (Hons) with Psychology

3 years

From ₫ 465.780.897

Master of Business Administration (MBA)

1 year

From ₫ 246.823.226

Master of Business Administration (MBA) - Online

14 months

From ₫ 198.067.717

Master of Entrepreneurship (E-Commerce)

1 year

From ₫ 246.896.912

Master of Social Entrepreneurship

1 year

From ₫ 246.847.788

Doctor of Business Administration

3 years

From ₫ 367.176.873

PhD in Financial Technology

From ₫ 367.176.873

PhD in Management

3 years

From ₫ 367.176.873

Kỹ sư fees
Tài chính và Kế toán fees

Diploma in Accounting

2 years

From ₫ 234.959.795

Bachelor of Accountancy (Hons)

4 years

From ₫ 547.670.502

Bachelor of Accounting & Finance (Hons)

3 years

From ₫ 488.697.214

Bachelor of Banking and Finance (Hons)

3 years

From ₫ 488.795.462

Bachelor of Business (Hons) in Accounting

3 years

From ₫ 465.780.897

Thuốc và Sức khoẻ fees

Bachelor of Traditional Chinese Medicine (Hons)

5 years

From ₫ 846.307.201

BSc (Hons) in Physiotherapy

4 years

From ₫ 586.288.057

Master in Health Administration

1 year

From ₫ 246.823.226

Master in Health Sciences (Physiotherapy)

2 years

From ₫ 243.163.492

Truyền thông và phương tiện đại chúng fees

Diploma in Mass Communication

2 years

From ₫ 235.782.621

Bachelor of Mass Communication (Hons)

3 years

From ₫ 443.484.770

BA (Hons) Digital Media

3 years

From ₫ 465.817.740

Application and other fees

Local students

Description Amount
Application Fee ₫ 3.684.295
General Deposit (refundable) ₫ 1.842.148-₫ 3.070.246

Foreign students

Description Amount
Application Fee ₫ 3.684.295
EMGS Fee ₫ 15.474.040
Regustration Fee ₫ 14.737.181
General Deposit (refundable) ₫ 3.684.295
Administration Fee ₫ 24.561.969-₫ 61.404.922
EMGS Renewal Fee ₫ 8.596.689

Living cost

₫ 9.210.738 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2025

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

INTI International University rankings

# 516 QS World University Rankings 2025
# 556 QS World University Rankings 2024

Accommodation

INTI ưu tiên cho các sinh viên năm nhất sống trong các khu ký túc xá trong trường. Điều này để giúp cho họ trải nghiệm được đời sống sinh viên thật hiệu quả và dễ dàng vì tất cả các cơ sở vật chất đều nằm rất gần đó. Đối với các sinh viên năm hai và năm ba, ai đến trước sẽ được ưu tiên trước. 

Sinh viên có thể chọn giữa phòng đơn và phòng đôi tùy theo sở thích.

Sinh viên sẽ phải trả đặt cọc từ RM 1,000 và RM 2,400 tùy vào loại phòng. Chi phí hàng tháng sẽ phụ thuộc vào loại phòng. Tải tài liệu này để có thêm thông tin về chỗ ở và chi phí.

 

Campus

Khuôn viên trường Đại học Quốc tế INTI được xây dựng các sinh viên của mình được học trong một khung cảnh lý tưởng, một nền giáo dục truyền cảm hứng và nhào nặn các tâm hồn trẻ tuổi trở thành công dân toàn cầu. Đặt trong một khu đất rộng 82 ha, khuôn viên trường mở rộng tại Putra Nilai, cách thủ đô Kuala Lumpur chỉ 45 phút. Nơi đây đem đến cho sinh viên tất cả các cở sở vật chất và tiện nghi cần thiết từ tư vấn học bổng cho đến Trung tâm Tài nguyên học tập Đa phương tiện, Wifi và một bể bơi kích cỡ Olympic. INTI đem lại cho sinh viên một môi trường lý tưởng để giúp sinh viên thể hiện mình một cách tốt nhất.

Có 16 khu ký túc xá được đặt tên theo những người đàn ông vĩ đại đã đóng góp vào sự phồn vinh của nhân loại. An ninh, cộng động, các cửa hàng tạp hóa, máy giặt, và máy sấy là một số cơ sở vật chất có trong mỗi ký túc xá.

Diện tích xây dựng như sau:

  • Khu học: 370.000 sq ft (34.000 m2)
  • Trung tâm Tài nguyên học tập: 110.000 sq ft (10.000 m2)
  • Trung tâm Sinh viên: 95,000 sq ft (8.800 m2)
  • Khu Dịch vụ: 40.000 sq ft (3.700 m2)
  • Khu Thể thao: 20,000 sq ft (1.900 m2)
  • Các khu nhà ở: 650.000 sq ft (60.000 m2)

Trường được đặt trong một khu đất rộng 82 ha, khuôn viên trường được mở rộng ra Putra Nilai, cách thủ đô Kuala Lumpur chỉ 45 phút. Nơi đây đem đến cho sinh viên tất cả các cở sở vật chất và tiện nghi cần thiết.  

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Additional Information

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline  - email: [email protected]"

Photos

More