EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60173309581

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
  • Diploma courses
  • Diploma in English Language
  • Diploma in Law
  • Diploma in Sports Science
  • All courses

Diploma in Education and Teaching

Diploma in English Language

Diploma in Law

Diploma in Sports Science

Bachelor in Automotive Technology

Bachelor in Education and Teaching

Bachelor in English Language

Bachelor in Law

Bachelor in Sports Science

Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Cover Photo
Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Logo
Universiti Kuala Lumpur (UniKL) Logo

Universiti Kuala Lumpur (UniKL)

Malaysia

Statistics
# 1201-1400 QS World University Rankings
74 Undergraduate programs
31 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Large (More than 10,000)
foreign students 11%
Nationalities Data not available

About Universiti Kuala Lumpur (UniKL)

Đại học Kuala Lumpur (UniKL) là một trong những trường đại học Kỹ thuật hàng đầu của Malaysia, nhằm cung cấp cho học viên kiến thức, kỹ năng và thái độ làm việc cần thiết, góp phần xây dựng một nền kinh tế tri thức và toàn cầu hóa. Trường được Bộ Giáo dục Malaysia xếp vào top 5 các "Trường Đại học xuất sắc" vào các năm 2009 và 2011. Mục tiêu mà UniKL hướng tới vào năm 2020 là trở thành một trường đại học trong nước, bằng việc đạt được thành tích xuất sắc trong nghiên cứu, giáo dục, đào tạo, kinh doanh, tư vấn và các dịch vụ cộng đồng. UniKL cung cấp các chương trình học thuật từ đào tạo chính quy tới đào tạo sau Đại học.

Chương trình đào tạo của trường bao gồm 4 phân môn chính: Công nghệ, Xã hội, Nghiên cứu và Kinh doanh. Trường có chi nhánh trên khắp cả nước cũng như cung cấp các chương trình đào tạo với tính chuyên môn cao. Phương pháp dạy học theo định hướng thực tế của UniKL khiến cho việc học tập trở nên thú vị hơn. Phương pháp này khuyến khích học viên biết cách áp dụng những hiểu biết của mình vào thực tế và trang bị được những kĩ năng cần thiết sau này. Tương tự như vậy, các phòng thí nghiệm và hội thảo của UniKL cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân nhất để phục vụ quá trình dạy và học. Các giảng viên của trường rất giàu kinh nghiệm thực tế, với văn bằng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn sinh viên học tập. Hoạt động nghiên cứu tập trung vào việc sáng tạo ra những công nghệ và sản phẩm mới phục vụ những dự án kinh doanh với các nhà nghiên cứu, cử nhân và các đối tác công nghiệp. Trường liên kết với nhiều trường đại học ở địa phương và quốc tế, cùng nhiều trung tâm nghiên cứu để áp dụng và thương mại hóa thành công các kết quả nghiên cứu. 

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Universiti Kuala Lumpur (UniKL) courses and fees 105

Universiti Kuala Lumpur (UniKL) offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính fees

Foundation in Science and Technology

1 year

From ₫ 110.528.860

Diploma in Networking Technology

2.5 years

From ₫ 259.742.821

Bachelor in Financial Technology (Hons)

3 years

From ₫ 560.381.321

Hàng không fees

Bachelor of Aviation Management (Hons)

3.5 years

From ₫ 478.835.584

Khoa học thuần tuý và ứng dụng fees

Bachelor of Biomedical Science (Hons)

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor Of Environmental Management And Sustainability Technology (Hons)

3.5 years

From ₫ 530.845.553

Bachelor of Food Safety and Quality Technology

3 years

From ₫ 478.958.394

Master of Applied Bioscience

2 years

From ₫ 61.404.922

Master of Medical Science

2 years

From ₫ 85.966.891

Master of Public Health

1 year

From ₫ 135.090.829

Master of Science in Public Health

1 year

From ₫ 122.809.845

Master of Science (MSc) in Food Processing and Innovation

1.5 years

From ₫ 186.793.774

Master of Science (Water and Hydropower Engineering)

2 years

From ₫ 294.743.627

Doctor of Philosophy (Medical Science)

3 years

From ₫ 202.636.244

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch fees

Bachelor of Design (Hons) in Industrial Design

3 years

From ₫ 359.218.795

Kinh doanh và Quản trị fees

Foundation in Business

1 year

From ₫ 104.388.368

Diploma in Industrial Logistics

2.5 years

From ₫ 225.663.089

Bachelor in Fashion Design (Hons) in Marketing

3 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Industrial Logistics (Hons)

3.5 years

From ₫ 490.011.280

Bachelor of Project Management (Hons)

3 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Technology Management (Hons)

3 years

From ₫ 300.012.169

BBA (Hons) in Islamic Finance

3 years

From ₫ 287.375.036

BBA (Hons) in Management and Entrepreneurship

3 years

From ₫ 287.375.036

BBA (Hons) International Business

3 years

From ₫ 311.322.956

BBA in Marketing (Hons)

3 years

From ₫ 311.322.956

Master in Manufacturing Management

1 year

From ₫ 165.793.290

Master in Supply Chain Management

1.5 years

From ₫ 159.345.773

Master of Management

2 years

From ₫ 61.404.922

MBA

1.5 years

From ₫ 165.793.290

MBA (Entrepreneurship)

1.5 years

From ₫ 165.793.290

PhD in Management

3 years

From ₫ 92.107.383

Kỹ sư fees

Diploma in Chemical Engineering Technology (Food)

3 years

From ₫ 274.480.003

Diploma of Engineering Technology in Air Conditioning and Refrigeration

3 years

From ₫ 283.690.741

Diploma of Engineering Technology in Electrical and Electronics (Marine)

3 years

From ₫ 287.375.036

Diploma of Engineering Technology in Marine Engineering

3 years

From ₫ 311.322.956

Diploma of Engineering Technology in Quality Engineering

2.5 years

From ₫ 225.663.089

Diploma of Engineering Technology in Ship Construction & Maintenance

3 years

From ₫ 287.375.036

Diploma of Engineering Technology in Ship Design

3 years

From ₫ 287.375.036

Diploma of Engineering Technology in Welding

3 years

From ₫ 274.480.003

Diploma of Engineering Technology (Railway System)

3 years

From ₫ 313.165.104

Bachelor of Chemical Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 510.888.953

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Hons) in Bioprocess

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Hons) in Environment

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Hons) in Food

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Hons) in Polymer

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Chemical Engineering Technology (Hons) in Process

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Electrical and Electronics Engineering Technology (Hons) in Marine

4 years

From ₫ 498.607.969

Bachelor of Electromechanical Engineering Technology with Honours

4 years

From ₫ 400.360.093

Bachelor of Engineering Technology (hons) in Automation and Robotics

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Facilities Maintenance Engineering

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Instrumentation and Control Engineering

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Naval Architecture and Shipbuilding

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Offshore

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) in Quality Engineering

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) (Manufacturing Systems)

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Hons) (Railway System)

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Engineering Technology (Water Engineering and Energy) with Honours

4 years

From ₫ 589.487.254

Bachelor of Engineering Technology (Welding and Quality Inspection) with Honours

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Marine Engineering Technology (Hons)

4 years

From ₫ 489.274.421

Bachelor of Mechanical Engineering Technology (Hons) in Industrial Refrigeration and Air Conditioning System

4 years

From ₫ 498.607.969

Bachelor of Mechanical Engineering Technology (Hons) (Machine Manufacturing)

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Mechanical Engineering with Honours

4 years

From ₫ 392.991.503

Bachelor of Mechatronics Engineering Technology (Hons)

4 years

From ₫ 478.958.394

Master of Engineering in Mechanical

1.5 years

From ₫ 176.846.176

Master of Engineering in Structural Integrity

1.5 years

From ₫ 176.846.176

Master of Engineering Technology (Chemical Engineering)

2 years

From ₫ 46.053.692

Master of Engineering Technology in Industrial Automation

1 year

From ₫ 30.702.461

Master of Engineering Technology (Manufacturing)

2 years

From ₫ 61.404.922

Master of Engineering Technology (Maritime)

2 years

From ₫ 61.404.922

Master of Engineering Technology (Mechanical)

1.5 years

From ₫ 46.053.692

Master of Maritime Operations and Management

1.5 years

From ₫ 198.030.874

Master of Quality Engineering and Management

1.5 years

From ₫ 182.004.190

Doctor of Philosophy (Chemical Engineering)

3 years

From ₫ 92.107.383

Doctor of Philosophy (Maritime)

3 years

From ₫ 92.107.383

Doctor of Philosophy (Mechanical)

3 years

From ₫ 92.107.383

PhD in Manufacturing

2 years

From ₫ 61.404.922

Nông nghiệp và các môn liên quan fees

Bachelor of Maritime Operations (Hons)

3.5 years

From ₫ 447.027.834

Quản trị khách sạn và Lễ tân fees

Bachelor in Tourism Planning and Development (Hons)

3 years

From ₫ 311.322.956

Tài chính và Kế toán fees

Diploma In Maritime Management

2.5 years

From ₫ 270.611.492

Bachelor in Accounting (Hons)

4 years

From ₫ 415.097.275

BSc (Hons) in Analytical Economics

3 years

From ₫ 389.798.447

PhD in Accounting

3 years

From ₫ 92.107.383

PhD in Islamic Finance

3 years

From ₫ 158.056.270

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo fees

Foundation in Creative Art & Design

1 year

From ₫ 110.528.860

Thuốc và Sức khoẻ fees

Foundation in Medical Sciences

1 year

From ₫ 122.809.845

Diploma in Environmental Health

3 years

From ₫ 270.611.492

Diploma in Medical and Health Sciences

3 years

From ₫ 270.611.492

Diploma in Medical Imaging

3 years

From ₫ 257.900.674

Diploma in Nursing

3 years

From ₫ 257.900.674

Diploma in Pharmacy

3 years

From ₫ 257.900.674

Diploma in Physiotherapy

3 years

From ₫ 313.165.104

Diploma of Medical Lab Technology

3 years

From ₫ 270.611.492

Bachelor in Pharmaceutical Technology (Honours)

40 months

From ₫ 541.591.415

Bachelor of Environmental Health (Hons)

4 years

From ₫ 478.958.394

Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery (MBBS)

5 years

From ₫ 2.210.577.202

Bachelor of Nursing Science (Hons)

3 years

From ₫ 491.239.378

Bachelor of Occupational Safety & Health (Hons)

4 years

From ₫ 510.888.953

Bachelor of Petroleum Engineering Technology (Hons) in Operation and Safety

4 years

From ₫ 574.750.073

Bachelor of Pharmacy (Honours)

4 years

From ₫ 859.668.912

Bachelor of Physiotherapy (Hons)

4 years

From ₫ 589.487.254

Master of Science (Pharmacy)

2 years

From ₫ 164.565.192

Doctor of Philosophy (Pharmacy)

3 years

From ₫ 320.533.694

Living cost

₫ 11.052.886 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2025

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

Universiti Kuala Lumpur (UniKL) rankings

# 1201-1400 QS World University Rankings 2025
# 1001-1200 QS World University Rankings 2024
# 1001-1200 QS World University Rankings 2023

Accommodation

Kí túc xá của UniKL có khả năng cung cấp chỗ ở cho gần 10,000 sinh viên của tất cả các trường trực thuộc UniKL. Môi trường lành mạnh đã tạo nên những tình bạn đẹp giữa những sinh viên thuộc các chủng tộc và tôn giáo khác nhau. Các khu nhà ngoài trường với chất lượng tốt và giá cả phải chăng luôn sẵn sàng chào đón sinh viên. Sắp tới UniKL sẽ nỗ lực để cung cấp chỗ ở cho toàn bộ sinh viên trong trường trong vòng ít nhất một năm. Các nhân viên của trường luôn sẵn sàng giúp đỡ sinh viên tìm nhà và cho các em lời khuyên khi gặp vấn đề về chỗ ở.

Khu nội trú

  • Hầu hết các tòa nhà nội trú đều nằm trong khuôn viên trường, ngoại trừ các trường IPROM và MIIT là hai trường nằm trong trụ sở ở Thành phố Kuala Lumpur.
  • Sinh viên nữ thuộc hai trường trên sẽ ở tại khu tập thể của trường Đại học tại Jalan Tanduk, Bangsar; còn các nam sinh sẽ sống tại khu số 10 Lembah Pantai và Kampung Baru.
  • Sẽ có xe buýt phục vụ việc đi lại của sinh viên tới trụ sở Thành phố.
  • Toàn bộ sinh viên năm nhất được đề nghị bởi nhà trường sẽ được cấp phòng trong khu nội trú. Các em năm thứ hai trở đi được khuyến khích tìm chỗ ở riêng cho mình, cho dù tùy theo trường hợp mà có thể vẫn còn phòng trống.
  • Giá thuê phòng trong khu nội trú rất rẻ vì đã được trợ cấp khá nhiều bởi nhà trường, chỉ từ 30 đến 37 USD một tháng. Sinh viên sẽ ở 4 người một phòng và chỉ được cung cấp những đồ dùng sinh hoạt thiết yếu như giường, tủ quần áo, nệm giường và bàn học.

Thuê nhà ở ngoài

  • Các chỗ cho thuê nhà cách trường ít nhất là 2 dặm. Việc thuê nhà bên ngoài sẽ trở nên tiết kiệm hơn nếu sinh viên ở ghép hoặc ở nhà tập thể.
  • Ở Kuala Lumpur, giá thuê một căn hộ hai phòng ngủ, chưa có đồ đạc dao động từ 150 đến 250 USD tùy vào địa điểm thuê. Giá thuê trọ tại các trường chi nhánh sẽ thấp hơn ở Kuala Lumpur từ 20-30%.
  • Chi phí ăn ở sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại hình cư trú, số lượng người và khu vực cư trú.

Campus

UniKL được trang bị hệ thống lớp học và trang thiết bị đạt chuẩn thế giới, từ những thiết bị đa phương tiện, hội thảo, phòng thu cho tới các phòng thí nghiệm công nghệ cao. Để tạo hứng thú học tập cho sinh viên tại UniKL, các giảng đường đều được trang bị theo công nghệ hiện đại nhất, cùng với đó là hệ thống âm thanh, hình ảnh chất lượng cao. Hệ thống cơ sở vật chất của trường cũng sở hữu những trang thiết bị tối tân.

  • Các phòng học (Giảng đường/Phòng thảo luận/Phòng tập/Phòng họp/Hội trường)
  • Khu chứa máy bay (ngành Hàng không)
  • Nhà xưởng (ngành Hàng hải & Đóng tàu)
  • Phòng thí nghiệm
  • Phòng hội thảo
  • Thự viện
  • Khu thể thao & Giải trí

 

11 trường thành viên phân bố ở khắp mọi nơi trên đất nước Malaysia như Kuala Lumpur, Selangor, Malacca, Perak, Kedah và Johor, bao gồm các trường sau

 

  • Đại học Kuala Lumpur (Văn phòng đại diện)
  • Học viện Malaysia Pháp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MFI)
  • Học viện Anh Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL BMI)
  • Học viện Công nghệ Hàng không Malaysia - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIAT)
  • Học viện Malaysia Tây Ban Nha - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MSI)
  • Học viện Công nghệ Thông tin Malaysia - Đại học Kuala Lumpur, Trụ sở trong Thành phố (MIIT, UniKL Trụ sở Thành phố)
  • Học viện Công nghệ Hóa học và  Công nghệ Sinh học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MICET)
  • Học viện Công nghệ Hàng hải - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MIMET)
  • Trường Cao đẳng Y dược Hoàng gia Perak - Đại học Kuala Lumpur (UniKL RCMP)
  • Học viện Công nghiệp và Thiết kế sản phẩm - Đại học Kuala Lumpur (UniKL IPROM)
  • Học viện Công nghệ Công nghiệp - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MITEC)
  • Học viện Công nghệ Y học - Đại học Kuala Lumpur (UniKL MESTECH)
  • Trường Kinh tế - Đại học Kuala Lumpur
  • Học viện Nghiên cứu và Sau Đại học - Đại học Kuala Lumpur Trụ sở Thành phố (IRPS, UniKL Trụ sở Thành phố)

Trụ sở Thành phố và văn phòng Đại diện của UniKL nằm trong lòng thành phố Kuala Lumpur, tại nơi gặp nhau của Jalan Sultan Ismail và Jalan Kelab Sultan Sulaiman, ngay gần Kg. Baru - địa danh lâu đời nhất tại Kuala Lumpur với gần 100 năm tuổi.

  • Đường tàu tới Titiwangsa Medan Tuanku KTM tới khu hang động Batu: Ngân hàng Negara
  • LRT tới Gombak: Dang Wangi

Student population

Large (More than 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Additional Information

Mọi thông tin hỗ trợ về tư vấn du học, thông tin hỗ trợ tài chính hoặc hướng dẫn cách thức tìm các chương trình học bổng, xin vui lòng điền thông tin vào form có sẵn, hoặc liên hệ với EasyUni Việt Nam theo số hotline - email: [email protected]"

Photos

More