EasyUni logo

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

+60142521561

EasyUni Sdn Bhd

Level 17, The Bousteador No.10, Jalan PJU 7/6, Mutiara Damansara 47800 Petaling Jaya, Selangor, Malaysia
4.4

(43) Google reviews

Speak to Study Advisor
  • Diploma courses
  • Diploma in English Language
  • Diploma in Law
  • Diploma in Sports Science
  • All courses

Diploma in Education and Teaching

Diploma in English Language

Diploma in Law

Diploma in Sports Science

Bachelor in Automotive Technology

Bachelor in Education and Teaching

Bachelor in English Language

Bachelor in Law

Bachelor in Sports Science

UCSI University Cover Photo
UCSI University Logo
UCSI University Logo

UCSI University

Malaysia

Statistics
# 265 QS World University Rankings
99 Undergraduate programs
54 Postgraduate programs

Overview

Statistics
Institution type Private
Year established Data not available
Campus setting Urban
Student population Medium (1,001 to 10,000)
foreign students 24%
Nationalities Data not available

About UCSI University

Được xây dựng trên các nguyên tắc của sự táo bạo, sự kiên trì, tính toàn vẹn và xuất sắc. Đại học UCSI có ba cơ sở trải ra trên ba trạng thái khác nhau trong cả nước bao gồm Kuala Lumpur, Terengganu và Sarawak. Được trang bị với những trang thiết bị cao cấp nhất, cơ sở đang có những cam kết mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu của học sinh và phổ cập các chương trình học, từ Y, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật và Kiến trúc nhạc, đa phương tiện, giáo dục, nghệ thuật tự do và quản lý khách sạn.

Các chương trình này được chứa trong 8 khoa. Khoa Y và Khoa học Y tế; Khoa Kỹ thuật, Công nghệ và Môi trường Xây dựng; Khoa Kinh doanh và Khoa học thông tin; Khoa Quản lý Khách sạn và Du lịch; Khoa Khoa học ứng dụng; Khoa Khoa học dược phẩm; Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn; và Trung tâm Nghiên cứu Pre-University.

Với sinh viên từ hơn 80 quốc gia khác nhau, các trường đại học nổi lên như một nồi nóng chảy của sự đa dạng. Học viên sẽ bổ sung và theo đuổi kiến thức của họ với một ý thức sâu sắc về sự đánh giá cao văn hóa - một đặc điểm quan trọng trong thế giới không biên giới ngày nay. Là một trong những trường đại học tư nhân đầu tiên của Malaysia, Đại học UCSI từ lâu đã ảnh hưởng lâu dài đến cảnh quan giáo dục đại học quốc gia và trường tiếp tục làm như vậy với phạm vi rộng lớn của các chương trình đại học và sau đại học.

Đội ngũ giảng viên của trường Đại học là đi đầu trong lĩnh vực của họ và quan điểm của họ được đánh giá cao sau khi tìm về các vấn đề lớn; từ kinh doanh đến khoa học chính trị. Nhiều người trong số họ có nhiều kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài và một số đóng vai trò cố vấn trong các cơ quan nhà nước và các ủy ban khác nhau. Bằng cách đưa những kinh nghiệm của họ vào các lớp học, các viện nghiên cứu của Đại học UCSI phục vụ cho một môi trường học tập thư giãn và học viên sẽ phát triển mạnh như họ cân bằng việc học thuật với các ứng dụng công nghiệp.

Kể từ khi thành lập vào năm 1986, Đại học UCSI đã được cam kết để tiếp tục khám phá và tuyên dương giáo dục. Cam kết của Đại học - và thành công - trong giảng dạy đại học là phù hợp bởi những tiến bộ trong nghiên cứu và phát hiện kiến thức, làm cho nó trở thành trung tâm thực sự của giáo dục đại học. Tìm kiếm để mở cửa cho sinh viên trên toàn thế giới, chương trình hỗ trợ tài chính hào phóng của trường đảm bảo sinh viên thông minh đến từ tất cả nguồn gốc lý lịch đa dạng có đủ khả năng học tập tại một nền giáo dục đại học tốt như UCSI.

Admissions

Intakes

Admissions Statistics
IELTS Data not available
TOEFL Data not available

For admission requirements and intakes for each individual course/programme please refer to course details.

Or, contact us for more information

UCSI University courses and fees 160

UCSI University offers Pre-university, Undergraduate and Postgraduate courses and programs. The list of courses and their fees are listed below.

Chăm sóc sắc đẹp và cá nhân fees

Diploma In Cosmetic Science

2 years

From ₫ 450.293.104

Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính fees

Foundation In Arts (IT)

1 year

From ₫ 210.043.967

Foundation in General Studies (Business / IT)

1 year

From ₫ 100.276.322

Diploma in Information Technology

30 years

From ₫ 368.817.836

Bachelor of CS (Hons)

3 years

From ₫ 552.833.300

Bachelor of CS(Hons) Mobile Computing & Networking

3 years

From ₫ 546.174.846

Bachelor of CS In AI (Hons)

3 years

From ₫ 618.630.935

Bachelor of CS In Cyber Security (Hons)

3 years

From ₫ 634.066.442

Bachelor of CS in Data Science (Hons)

3 years

From ₫ 564.818.518

Bachelor of FinTech (Honours)

3 years

From ₫ 541.877.116

BA (Hons) Multimedia Design

3 years

From ₫ 550.290.981

BSc (Hons) Computing

3 years

From ₫ 552.833.300

BSc (Hons) Mobile Computing

3 years

From ₫ 546.174.846

BSc In Business Information Systems (Hons)

3 years

From ₫ 553.862.334

MSc in Computer Science

2 years

From ₫ 241.520.296

MSc in Digital Technology And Analytics

1 year

From ₫ 375.900.010

MSc In Technopreneurship

1 year

From ₫ 330.350.130

PhD in Computer Science

3 years

From ₫ 321.421.748

Advanced Diploma in Healthcare Informatics

1 year

From ₫ 126.147.443

Giáo dục và đào tạo fees

BA (Hons) Early Childhood Education

3 years

From ₫ 535.884.507

BA (Hons) Education and English

3 years

From ₫ 497.749.724

Master Of Education

1 year

From ₫ 371.662.812

PhD in Education

3 years

From ₫ 507.555.811

Advanced Diploma in Teaching Methodology for Health Care Professionals

1 year

From ₫ 97.455.558

Postgraduate Certificate In Education (PGCE)

1 year

From ₫ 235.769.813

Postgraduate Diploma In Tertiary Teaching (PGDTT)

1 year

From ₫ 192.187.203

Khoa học thuần tuý và ứng dụng fees

Cambridge A-Level

1.5 years

From ₫ 206.109.426

Foundation In Arts (Actuarial Science)

1 year

From ₫ 210.043.967

Foundation In Science (Medical Sciences)

1 year

From ₫ 216.097.107

Diploma In Opticianry

3 years

From ₫ 433.283.780

Diploma In Packaging Science And Technology

2 years

From ₫ 447.084.940

Bachelor In Formulation Science (Hons)

3 years

From ₫ 672.746.008

BSc (Hons) Actuarial Science

3 years

BSc (Hons) Actuarial Science and Finance

3 years

From ₫ 567.724.025

BSc (Hons) Actuarial Science With Data Analytics

3 years

From ₫ 606.766.780

BSc (Hons) Applied Microbiology

3 years

From ₫ 645.870.066

BSc (Hons) Aquatic Science

3 years

From ₫ 661.444.796

BSc (Hons) Biotechnology

3 years

From ₫ 679.779.757

BSc (Hons) Food Science & Nutrition

3 years

From ₫ 673.532.917

BSc (Hons) Forensic Science

4 years

From ₫ 817.476.592

BSc (Hons) Nutrition with Wellness

3 years

From ₫ 713.332.314

Master in Science Diplomacy

1 year

From ₫ 328.685.516

Master of Science (Health Sciences)

2 years

From ₫ 438.731.606

Master of Science in Gastronomy

2 years

From ₫ 353.212.840

Master of Science in Technopreneurship

1 year

From ₫ 330.350.130

MSc Food Science

1 year

From ₫ 323.691.675

MSc in Actuarial Management

1 year

From ₫ 276.259.268

MSc in Applied Sciences

2 years

From ₫ 285.254.235

MSc in Biotechnology

1.5 years

From ₫ 322.178.390

MSc In Mathematical Sciences

2 years

From ₫ 255.079.331

PhD in Mathematical Sciences

3 years

From ₫ 478.561.269

PhD in Science

3 years

From ₫ 438.247.355

Khoa học xã hội và nhân văn fees

Foundation In Arts (Social Sciences And Liberal Arts)

1 year

From ₫ 210.043.967

BA (Hons) Psychology

3 years

From ₫ 571.416.441

Master in Environmental, Social and Governance Leadership

1 year

From ₫ 328.685.516

Master of Child Psychology

1.5 years

From ₫ 324.145.661

Master Of Clinical Psychology

2 years

From ₫ 416.153.393

MSc in Policy and Communication

1 year

From ₫ 338.673.198

PhD in Psychology

3 years

From ₫ 351.687.449

Kiến trúc, Xây dụng và Quy hoạch fees

Foundation In Arts (Built Environment)

1 year

From ₫ 210.043.967

Diploma in Architectural Studies

2.5 years

From ₫ 442.121.365

Diploma in Interior Architecture

2.5 years

From ₫ 416.940.301

Bachelor Of Quantity Surveying (Hons)

3.5 years

From ₫ 612.638.326

BA (Hons) in Interior Architecture

3.5 years

From ₫ 611.609.292

BSc (Hons) Architecture

39 months

From ₫ 728.798.087

BSc (Hons) in Architectural Technology

3 years

From ₫ 728.798.087

Master Of Architecture

2 years

From ₫ 432.315.277

Master Of Philosophy In Built Environment

2 years

From ₫ 295.695.902

PhD in Architecture

3 years

From ₫ 398.296.629

Kinh doanh và Quản trị fees

Graduate Certificate In Aesthetic Assistant With Wellness

1 year

From ₫ 193.095.174

Foundation In Arts (Management)

1 year

From ₫ 210.043.967

Diploma In Aquaculture With Entrepreneurship

2 years

From ₫ 405.796.470

Diploma in Logistics Management

2 years

From ₫ 353.951.324

Diploma in Management

2 years

From ₫ 354.931.932

Bachelor of International & Sustainable Business (Honours)

3 years

From ₫ 549.988.324

BA (Hons) Branding and Advertising

3 years

From ₫ 535.823.976

BA (Hons) Business Administration

3 years

From ₫ 535.097.599

BA (Hons) Entrepreneurship

3 years

From ₫ 553.438.614

BA (Hons) Fashion Design with Marketing

3 years

From ₫ 584.188.566

BA (Hons) In Marketing

3 years

From ₫ 535.097.599

BA (Hons) Logistics Management

3 years

From ₫ 535.279.193

BA (Hons) Supply Chain Operations Management

3 years

From ₫ 536.731.947

BBA (Hons) Islamic Banking & Finance

3 years

From ₫ 356.893.150

Master of Science in Logistics Management

1 year

From ₫ 339.339.043

Master In Logistics And Supply Chain Management

1 year

From ₫ 339.339.043

Master of Philosophy (Business & Management)

2 years

From ₫ 253.323.920

Master of Science in Nutrition with Management

1 year

From ₫ 323.691.675

MBA

1 year

From ₫ 339.339.043

MBA (ODL)

2 years

From ₫ 345.694.840

MSc in Biotechnology with Business Management

1.5 years

From ₫ 311.282.738

MSc in Food Science with Business Management

1.5 years

From ₫ 311.282.738

MSc Nutrition With Management

1 year

From ₫ 323.691.675

Doctor of Business Administration (DBA)

3 years

From ₫ 538.729.483

PhD in Business And Management

3 years

From ₫ 380.548.822

Kỹ sư fees

Foundation In Science (Engineering)

1 year

From ₫ 216.097.107

Diploma in Electrical & Electronic Engineering

28 months

From ₫ 199.390.440

Diploma in Engineering (Materials Science)

28 months

From ₫ 165.916.575

Diploma of Engineering Technology (Industrial Design)

28 months

From ₫ 369.271.822

Bachelor Of Chemical Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 711.909.826

Bachelor Of Civil Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 706.401.468

Bachelor of Computer Engineering in AI (Hons)

4 years

From ₫ 752.072.412

Bachelor Of Electrical And Electronics Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 705.886.951

Bachelor Of Energy Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 701.498.425

Bachelor Of Mechanical Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 700.439.125

Bachelor Of Mechatronics Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 704.888.183

Bachelor Of Petroleum Engineering (Hons)

4 years

From ₫ 724.076.638

BBA (Hons) Oil & Gas Management

3 years

From ₫ 393.454.117

BEng (Hons) Communication & Electronic Engineering

4 years

From ₫ 705.886.951

Master In Engineering (Smart Engineering Management)

1 year

From ₫ 299.751.506

Master of Petroleum Engineering

1 year

From ₫ 328.019.671

Master Of Philosophy In Engineering

2 years

From ₫ 261.677.253

Industrial PhD in Engineering

3 years

From ₫ 438.247.355

PhD in Engineering

3 years

From ₫ 383.054.822

Ngôn ngữ Anh fees

BA (Hons) English Language and Communication

3 years

From ₫ 497.749.724

Quản trị khách sạn và Lễ tân fees

Foundation In Arts (Hospitality And Tourism Management)

1 year

From ₫ 210.043.967

Diploma in Culinary Arts

2.5 years

From ₫ 358.951.217

Diploma in Hotel Management

2.5 years

From ₫ 377.534.358

Diploma In Pastry And Bakery

28 months

From ₫ 370.542.981

Bachelor of Hospitality Administration

3 years

From ₫ 562.639.387

BA (Hons) In Culinary Management

3 years

From ₫ 586.246.634

BA (Hons) In Global Sustainable Tourism

3 years

From ₫ 566.271.271

PhD in Hospitality And Tourism

3 years

From ₫ 489.699.047

Tài chính và Kế toán fees

ACCA Professional Certification

1 year

From ₫ 62.317.079

Foundation In Arts (Accounting / Finance / Economics)

1 year

From ₫ 210.043.967

Diploma In Finance

2 years

From ₫ 357.801.121

Bachelor of Financial Economics (Hons)

3 years

From ₫ 532.192.092

BA (Hons) Accounting

3 years

From ₫ 550.351.512

BA (Hons) Accounting & Finance

3 years

From ₫ 550.351.512

BSc (Hons) Finance & Investment

3 years

From ₫ 538.184.700

Thiết kế và Mỹ thuật sáng tạo fees

Foundation In Arts (Arts And Design)

1 year

From ₫ 210.043.967

Foundation in Music

1 year

From ₫ 242.730.924

Diploma in 3D Animation Design

2 years

From ₫ 390.972.329

Diploma in Fashion Design

2 years

From ₫ 389.519.576

Diploma in Graphic Design

2 years

From ₫ 397.267.595

Diploma In Music Performance

2.5 years

From ₫ 437.520.978

Bachelor Of Classical Music (Hons)

3 years

From ₫ 735.638.136

Bachelor Of Contemporary Music (Hons)

3 years

From ₫ 735.638.136

BA (Hons) Game Design

3 years

From ₫ 543.063.532

BA (Hons) Graphic Design

3 years

From ₫ 529.014.193

BCA (Hons) 3D Animation Design

3 years

From ₫ 560.000.218

Master of Art, Design And Creative Media

1 year

From ₫ 440.971.268

Master Of Arts And Design

2 years

From ₫ 342.910.396

Master Of Music (Performance Studies)

16 months

From ₫ 418.574.649

PhD in Art, Design And Creative Media

3 years

From ₫ 446.721.751

PhD in Music

3 years

From ₫ 550.230.450

PhD in Music Performance

3 years

From ₫ 562.336.730

Thuốc và Sức khoẻ fees

Foundation in Science

1 year

From ₫ 216.097.107

Foundation In Science (Pharmaceutical Sciences)

1 year

From ₫ 216.097.107

Diploma In Pharmacy

2.5 years

From ₫ 452.290.640

Bachelor of Optometry (Hons)

4 years

From ₫ 828.432.776

Bachelor Of Pharmacy (Honours)

4 years

From ₫ 1.319.051.900

Master of Clinical Pharmacy Practice

1 year

From ₫ 298.117.158

MSc in Healthy Aging, Medical Aesthetic And Regenerative Medicine

2 years

From ₫ 438.731.606

MSc in Pharmaceutical Chemistry

1 year

From ₫ 319.908.463

MSc in Pharmaceutical Sciences

2 years

From ₫ 403.804.987

MSc in Pharmaceutical Technology

1 year

From ₫ 319.908.463

PhD in Pharmaceutical Sciences

3 years

From ₫ 503.318.613

Advanced Diploma in Palliative Care for Healthcare Professionals

1 year

From ₫ 126.147.443

Truyền thông và phương tiện đại chúng fees

BA (Hons) Mass Communication

3 years

From ₫ 543.329.870

Master In Strategic Communication

1 year

From ₫ 328.685.516

Living cost

₫ 12.106.281 per month

Average living cost in Malaysia

The amount is indicated taking into account the average cost of food, accommodation, etc in Malaysia for 2025

Costs Statistics
Food Data not available
Accommodation Data not available
Others Data not available

Ready to get started? Kickstart your university life

UCSI University rankings

# 265 QS World University Rankings 2025
# 300 QS World University Rankings 2024
# 284 QS World University Rankings 2023

Accommodation

Trường cung cấp chỗ ở cho sinh viên có nhu cầu sống trong khuôn viên trường toàn diện trong khuôn viên trường. Các hội trường đều được trang bị đủ wifi và máy lạnh, được tách biệt thành phần cho nam giới và phụ nữ và khu vực công cộng dành cho gia đình và bạn bè.

  • The Halls có các thiết bị sau đây:

  • Điều hòa nhiệt độ

  • Nhà giặt

  • Nhà ăn

  • Dịch vụ Internet không dây phục vụ 24 giờ

  • Dịch vụ vệ sinh cá nhân phòng

  • Phòng tắm bằng nước nóng

  • Một phòng chờ TV cho mỗi tầng

  • Surau (phòng cầu nguyện)

  • An ninh 24 giờ

Các phòng được trang bị với những điều sau đây:

  • giường với nệm và gối

  • 1 bộ khăn trải giường và áo gối

  • Bàn học và ghế

  • Tủ quần áo

  • Angkasa Condo là một trong những phòng ngoài trường phổ biến và thuận tiện cho sinh viên Đại học UCSI. Nó là phòng đơn với nhiều tùy chọn điều hòa không khí. Có 24 giờ an ninh để đảm bảo sự an toàn của học sinh và để bảo vệ các cơ sở.

Các thiết bị bao gồm:

  • Tủ lạnh

  • Lò vi sóng

  • Máy giặt

  • Bàn ăn

  • sofa

Các phòng được trang bị:

  • Giường với nệm và gối

  • Bàn học và ghế

  • Tủ quần áo

  • Quạt / Điều hòa không khí

Ở ngoài khuôn viên trường nằm trong khoảng cách đi bộ đến các trường đại học. Những cơ sở có thể dễ dàng tiếp cận với nhiều tiện nghi như giao thông công cộng, ngân hàng, bưu điện, nhà hàng, siêu thị và các quầy đổi tiền, đến tên một vài.

Campus

Đầy đủ wifi trong khuôn viên trường Kuala Lumpur tọa lạc trên một mảnh đất sắc màu rực rỡ của đất và mở lối vào thế giới trực tuyến và các tài nguyên điện tử. Trường được xây dựng với mục đích có thể phục vụ hơn 15.000 sinh viên.

Được thành lập vào năm 2007, các trường đã mở cửa cho sinh viên y khoa năm thứ ba của họ đến năm thứ năm của nghiên cứu. Trường đã trở thành nhà sinh viên trong quá trình trải qua và đào tạo lâm sàng tại Bệnh viện Sultanah Nur Zahirah trong Kuala Terengganu; Trường Giáo dục; và các chương trình cấp bằng dầu và quản lý gas chạy theo Khoa Kinh doanh và Khoa học thông tin.

Các Sarawak Campus cung cấp một môi trường năng động và kích thích - trong đó để nghiên cứu khách sạn, du lịch, quản lý sự kiện, bán lẻ, quan hệ công nghiệp và kinh doanh quốc tế - và được liên kết chặt chẽ với tốt nhất của ngành công nghiệp. Chúng bao gồm bốn địa điểm Sheraton của Starwood Khách sạn và Resort Worldwide, các Trung tâm Hội chợ Triển lãm Sarawak, và Hội đồng Du lịch Sarawak.

Cơ sở vật chất và dịch vụ của UCSI bao gồm:

  •  Hội trường
  • Hội nghị Phòng
  • Phòng họp
  • Các phòng thí nghiệm
  • Phòng hội thảo
  • Thể thao & Giải trí
  • Apple Store / Nhà sách
  • Trung tâm tài nguyên và Thư viện
  • Dịch vụ sinh viên
  • Thiết bị âm nhạc
  • Trung tâm Sức khỏe
  • Thiết bị khác

Khuôn viên chính của trường Đại học UCSI nằm ở Cheras, Kuala Lumpur và rất thuận tiện để đi đến ngân hàng, nhà hàng, dịch vụ vận chuyển, vui chơi giải trí, và chỗ ở.

Xe buýt:

  • Xe buýt RapidKL được chia thành bốn cách, vé cả ngày của xe buýt, không bao gồm các tuyến xe buýt nhanh. Ví dụ: "Xe buýt thành phố" dịch vụ chạy xung quanh trung tâm thành phố trong khi "Main Bus" các tuyến đường chạy từ trung tâm đến các vùng ngoại ô.

Taxi:

  • Giá vé khởi điểm là RM3.00 cho km đầu tiên và RM0.10 cho mỗi 115 mét tiếp theo. Phí bổ sung khác bao gồm phí cầu đường, phí 50% cho các chuyến đi làm từ nửa đêm và 6:00 và RM1.00 cho hành lý.
  • Tuy nhiên, vui lòng lưu ý rằng hệ thống phiếu trả trước được sử dụng cho taxi tại sân ga KTM KL, trung tâm vận chuyển KL Sentral và Sân bay Quốc tế Kuala Lumpur.

Student population

Medium (1,001 to 10,000)

Total population

Student Statistics
Undergraduate students Data not available
Postgraduate students Data not available
foreign students Data not available

Photos

More